CÂN ĐỐI THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
GOVERNMENT BUDGET BALANCE
Đơn vị: Tỷ đồng
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Items
|
Dự toán
2025
|
No
|
|
|
(Plan 2025)
|
A
|
Thu NSNN và viện trợ
|
State budget revenues and grants
|
1.966.839
|
1
|
Thu từ thuế và phí
|
Taxes and Fees
|
1.701.987
|
2
|
Thu về vốn
|
Capital revenues
|
254.569
|
3
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
Grants
|
10.283
|
B
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
|
Brought forward revenues
|
110.619
|
C
|
Tổng chi ngân sách nhà nước
|
Total state expenditures
|

|
|
Trong đó:
|
Of which:
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
Investment and development expenditures
|
790.727
|
2
|
Chi thường xuyên
|
Current expenditures
|
1.690.730
|
3
|
Dự phòng
|
Contingencies
|
67.500
|
D
|
Bội chi ngân sách
|
Budget deficit
|
471.500
|
|
Bội chi so với GDP (%)
|
Budget deficit/GDP (%)
|
3,8%
|
1
|
Ngân sách trung ương
|
The Central Budget
|
443.100
|
2
|
Ngân sách địa phương
|
Local Budgets
|
28.400
|
E
|
Chi trả nợ gốc
|
Principal repayment
|
364.465
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Đã bao gồm số sử dụng từ nguồn tích lũy cho cải cách tiền lương của NSTW và số thu chuyển nguồn cải cách tiền lương của NSĐP còn dư đến hết năm 2024 chuyển sang bố trí dự toán năm 2025.
|